Bảng tra ngày tốt chuyển phòng làm việc mới nhất 2019

182 lượt xem ,
  •  
  •  
  •   
  •  
  •  
  •  

Xem ngày tốt trước khi làm các công việc lớn là điều không thể bỏ qua trong phong tục của nước ta. Thông thường, người ta hay xem ngày để chuyển nhà, nhập trạch, làm ăn, cưới hỏi, động thổ, khai trương,… Việc xem ngày tốt để chuyển phòng làm việc cũng không phải là ngoại lệ.

Việc chọn được ngày lành tháng tốt sẽ giúp người chủ may mắn và thuận lợi hơn trong công việc, làm ăn. Vậy làm sao để chọn được ngày lành tháng tốt chuyển văn phòng ? Nếu bạn còn đang bối rối về vấn đề này thì hãy đọc bài viết sau đây của chúng tôi.

Ý nghĩa của việc xem ngày chuyển văn phòng

Theo quan niệm tâm linh của người Việt thì “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành”. Do đó xem ngày tốt để chuyển phòng làm việc được xem như một nghi thức không thể thiếu của các công ty, doanh nghiệp. Đa số mọi người đều cho rằng xem được ngày tốt sẽ giúp mang đến nhiều điều tốt đẹp trong công việc làm ăn, mọi chuyện thuận buồm xuôi gió.

Ngược lại, nếu chuyển vào văn phòng vào ngày không tốt thì sẽ gặp phải nhiều điều xui rủi, rắc rối. Từ đó kéo theo cả chặng đường sau đều không được thông thuận.

Xem ngày chuyển phòng làm việc

Xem ngày chuyển phòng làm việc mang nhiều ý nghĩa đối với doanh nghiệp

Vậy ý nghĩa thực chất của việc xem ngày chuyển văn phòng là thế nào?

Theo quan niệm dân gian

Tập tục xem ngày lành này có nguồn gốc sâu xa từ văn hóa Trung Hoa. Người ta cho rằng sẽ luôn có hai nguồn năng lượng (khí) tốt và xấu tồn tại luân chuyển xung quanh cuộc sống của chúng ta. Tỷ lệ để hai luồng khí này gặp nhau không theo quy chuẩn nào mà thường xuyên thay đổi. Do đó, việc chọn ngày tốt chính là chọn ngày có tỷ lệ nguồn năng lượng tốt cao. Điều này sẽ giúp công việc thuận lợi và trôi chảy hơn.

Song song với việc chọn ngày tốt thì người ta còn xét đến phong thủy nơi làm việc mới. Các vật thể trong phòng được sắp đặt và bày biện thế nào cũng cần được chú trọng. Từ bàn ghế làm việc, các vật phẩm phong thủy cho đến cả màu sơn hay loại cây cảnh đều cần phải tính toán. Phải sắp xếp sao cho không gian làm việc có thể nhận được nhiều nguồn năng lượng tích cực nhất.

Theo đạo Phật

Riêng với đạo Phật thì lại có quan niệm khác hoàn toàn. Trong đạo Phật sẽ không phân biệt ngày tốt, xấu mà tốt hay xấu đều xuất phát từ tâm mỗi người. Nếu tâm tốt, hướng thiện thì ngày nào cũng là ngày tốt và ngược lại. Do đó, ngày tốt không phải là có, mà nó chính là tâm con người.

3 hình thức về việc chọn ngày chuyển phòng làm việc

Có nhiều hình thức về việc chọn ngày chuyển phòng làm việc. Bạn có thể tham khảo một số cách sau đây.

  • Theo giờ hoàng đạo

Đây là hình thức chọn giờ, ngày đẹp trong tháng thích hợp để chuyển nhà, văn phòng, cưới hỏi,… Dựa theo giờ và ngày đó bạn có thể tiến hành chuyển văn phòng.

  • Theo tuổi

Hình thức này sẽ dựa vào ngày và tháng, năm sinh của chủ doanh nghiệp để chọn ngày. Ngày được chọn phải hợp với tuổi và mệnh của chủ doanh nghiệp, công ty. Có như vậy mới có thể khiến công việc thuận lợi, gặp nhiều may mắn.

  • Theo thầy

Với cách này, thầy phong thủy sẽ dựa vào các yếu tố như tuổi của chủ công ty; hướng tòa nhà của doanh nghiệp hay cấu trúc bên trong văn phòng,… Kết quả giữa các thầy có thể khác nhau do kinh nghiệm hoặc ý kiến chủ quan của các thầy.

Xem ngày chuyển phòng làm việc

Có nhiều hình thức xem ngày chuyển phòng làm việc

Tùy thuộc vào yêu cầu của từng doanh nghiệp, bạn có thể chọn cho mình hình thức phù hợp. Tuy nhiên, việc chọn ngày chỉ là một hình thức mang ý nghĩa tâm linh nên bạn không nên quá xem nặng việc này.

Bảng tra giờ tốt, ngày tốt chuyển phòng làm việc năm 2019

Dưới đây là bảng ngày giờ tốt có thể thực hiện chuyển văn phòng năm 2019 theo từng tháng.

Bảng ngày, giờ tốt tháng 2 năm 2019

Thứ Dương lịch Âm lịch Giờ tốt
Thứ Sáu 1/2/2019 27/12/2018 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Sáu 8/2/2019 4/1/2019 Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h)
Thứ Bảy 9/2/2019 5/1/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Tư 13/2/2019 9/1/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Sáu 15/2/2019 11/1/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Tư 20/2/2019 16/1/2019 Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h)
Thứ Năm 21/2/2019 17/1/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Hai 25/2/2019 21/1/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Tư 27/2/2019 23/1/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)

Bảng ngày, giờ tốt tháng 3 năm 2019

Thứ Dương lịch Âm lịch Giờ tốt
Thứ Hai 4/3/2019 28/1/2019 Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h)
Thứ Ba 5/3/2019 29/1/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Tư 6/3/2019 1/2/2019 Sửu (1h – 3h), Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Năm 7/3/2019 2/2/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Hai 11/3/2019 6/2/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Tư 13/3/2019 8/2/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Hai 18/3/2019 13/2/2019 Sửu (1h – 3h), Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Ba 19/3/2019 14/2/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thử Bảy 23/3/2019 18/2/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Hai 25/3/2019 20/2/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Bảy 30/3/2019 25/2/2019 Sửu (1h – 3h), Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Chủ Nhật 31/3/2019 26/2/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)

 Bảng ngày, giờ tốt tháng 4 năm 2019

Thứ Dương lịch Âm lịch Giờ tốt
Thứ Năm 4/4/2019 30/2/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Bảy 6/4/2019 2/3/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Hai 8/4/2019 4/3/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Bảy 13/4/2019 9/3/2019 Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Chủ Nhật 14/4/2019 10/3/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Năm 18/4/2019 14/3/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Bảy 20/4/2019 16/3/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h),  Tuất (19h – 21h)
Thứ Năm 25/4/2019 21/3/2019 Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Thứ Sáu 26/4/2019 22/3/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Ba 30/4/2019 26/3/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)

 Bảng ngày, giờ tốt tháng 5 năm 2019

Thứ Dương lịch Âm lịch Giờ tốt
Thứ Năm 2/5/2019 28/3/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Năm 9/5/2019 5/4/2019 Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h)
Thứ Sáu 10/5/2019 6/4/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Ba 14/5/2019 10/4/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Năm 16/5/2019 12/4/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Ba 21/5/2019 17/4/2019 Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h)
Thứ Tư 22/5/2019 18/4/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Chủ Nhật 26/5/2019 22/4/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Ba 28/5/2019 24/4/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)

 Bảng ngày, giờ tốt tháng 6 năm 2019

Thứ Dương lịch Âm lịch Giờ tốt
Chủ Nhật 2/6/2019 29/4/2019 Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h)
Thứ Ba 4/6/2019 2/5/2019 Sửu (1h – 3h), Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Tư 5/6/2019 3/5/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Chủ Nhật 9/6/2019 7/5/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Ba 11/6/2019 9/5/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Chủ Nhật 16/6/2019 14/5/2019 Sửu (1h – 3h), Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Hai 17/6/2019 15/5/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Sáu 21/6/2019 19/5/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Chủ Nhật 23/6/2019 21/5/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Sáu 28/6/2019 26/5/2019 Sửu (1h – 3h), Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Bảy 29/6/2019 27/5/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)

 Bảng ngày, giờ tốt tháng 7 năm 2019

Thứ Dương lịch Âm lịch Giờ tốt
Thứ Sáu 2/7/2019 30/5/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Tư 7/7/2019 5/6/2019 Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h)
Thứ Năm 8/7/2019 6/6/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Hai 12/7/2019 10/6/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Tư 14/7/2019 12/6/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Hai 19/7/2019 17/6/2019 Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h)
Thứ Ba 20/7/2019 18/6/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Bảy 24/7/2019 22/6/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Hai 26/7/2019 24/6/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)

Bảng ngày, giờ tốt tháng 8 năm 2019

Thứ Dương lịch Âm lịch Giờ tốt
Thứ Năm 1/8/2019 1/7/2019 Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Thứ Năm 8/8/2019 8/7/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Thứ Sáu 9/8/2019 9/7/2019 Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Sáu 16/8/2019 16/7/2019 Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)
Thứ Tư 21/8/2019 21/7/2019 Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Sáu 23/8/2019 23/7/2019 Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)
Thứ Bảy 24/8/2019 24/7/2019 Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
Thứ Hai 26/8/2019 26/7/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

 Bảng ngày, giờ tốt tháng 9 năm 2019

Thứ Dương lịch Âm lịch Giờ tốt
Thứ Hai 2/9/2019 4/8/2019 Sửu (1h – 3h), Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Ba 3/9/2019 5/8/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Bảy 7/9/2019 9/8/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Hai 9/9/2019 11/8/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Bảy 14/9/2019 16/8/2019 Sửu (1h – 3h), Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Chủ Nhật 15/9/2019 17/8/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Năm 19/9/2019 21/8/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Bảy 21/9/2019 23/8/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Năm 26/9/2019 28/8/2019 Sửu (1h – 3h), Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Sáu 27/9/2019 29/8/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Chủ Nhật 29/9/2019 1/9/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Bảng ngày, giờ tốt tháng 10 năm 2019

Thứ Dương lịch Âm lịch Giờ tốt
Thứ Năm 3/10/2019 5/9/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Bảy 5/10/2019 7/9/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Năm 10/10/2019 12/9/2019 Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Thứ Sáu 11/10/2019 13/9/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Ba 15/10/2019 17/9/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Năm 17/10/2019 19/9/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Ba 22/10/2019 24/9/2019 Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Thứ Tư 23/10/2019 25/9/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Chủ Nhật 27/10/2019 29/9/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Ba 29/10/2019 2/10/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Năm 31/10/2019 4/10/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)

Bảng ngày, giờ tốt tháng 11 năm 2019

Thứ Dương lịch Âm lịch Giờ tốt
Thứ Ba 5/11/2019 9/10/2019 Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h)
Thứ Tư 6/11/2019 10/10/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Chủ Nhật 10/11/2019 14/10/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Ba 12/11/2019 16/10/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Chủ Nhật 17/11/2019 21/10/2019 Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h)
Thứ Hai 18/11/2019 22/10/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Sáu 22/11/2019 26/10/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Chủ Nhật 24/11/2019 28/10/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Ba 26/11/2019 1/11/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)

Bảng ngày, giờ tốt tháng 12 năm 2019

Thứ Dương lịch Âm lịch Giờ tốt
Chủ Nhật 1/12/2019 6/11/2019 Sửu (1h – 3h), Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Hai 2/12/2019 7/11/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Sáu 6/12/2019 11/11/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Chủ Nhật 8/12/2019 13/11/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Sáu 13/12/2019 18/11/2019 Sửu (1h – 3h), Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Bảy 14/12/2019 19/11/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Tư 18/12/2019 23/11/2019 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Sáu 20/12/2019 25/11/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Tư 25/12/2019 30/11/2019 Sửu (1h – 3h), Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Sáu 27/12/2019 2/12/2019 Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Thứ Bảy 28/12/2019 3/12/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

 Bảng ngày, giờ tốt tháng 1 năm 2020

Thứ Dương lịch Âm lịch Giờ tốt
Thứ Tư 1/1/2020 7/12/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Sáu 3/1/2020 9/12/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Tư 8/1/2020 14/12/2019 Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Thứ Năm 9/1/2020 15/12/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Hai 13/1/2020 19/12/2019 Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h)
Thứ Tư 15/1/2020 21/12/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Hai 20/1/2020 26/12/2019 Thìn (7h -9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
Thứ Ba 21/1/2020 27/12/2019 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Hai 27/1/2020 3/1/2020 Thìn (7h -9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)
Thứ Tư 29/1/2020 5/1/2020 Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h)

Những lễ vật cần chuẩn bị khi làm lễ nhập trạch

Lễ nhập trạch rất quan trọng, là nghi lễ cúng bái để thông báo với các vị thần linh đang cai quản ở mảnh đất đó rằng bạn đã chuyển đến đây để làm việc. Do đó, bạn cần chuẩn bị thật chu đáo và đầy đủ cho lễ này. Một số lễ vật cần chuẩn bị khi làm lễ nhập trạch gồm:

  • Các lễ vật để cúng thần linh: Tùy vào điều kiện và tâm mỗi người, bạn có thể chuẩn bị sao cho phù hợp. Có thể là hoa quả, đồ mặn, bánh trái, tiền vàng,…
  • Bếp lửa: Loại bếp phát ra lửa như bếp ga, bếp dầu. Không dùng bếp từ, bếp điện vì loại này chỉ có dụng phát nhiệt nhưng không có lửa.
  • Văn khấn nhập trạch
  • Gạo muối
  • 1 ấm đun nước
  • 1 xô nước đầy
  • 1 bộ ấm chén để pha trà

Xem ngày chuyển phòng làm việc

Các lễ vật cần chuẩn bị để cúng nhập trạch

Một số lưu ý khi chuyển văn phòng làm việc

Tạo bầu không khí tích cực

Tạo không khí vui vẻ, tích cực, chỉ nói những chuyện may mắn sẽ giúp mang lại nhiều thuận lợi hơn trong công việc.

Tuyệt đối tránh gây xung đột hay tranh cãi; không đánh nhau, chửi bới hay nói những chuyện không vui, tạo bầu không khí nặng nề, u uất.

Sử dụng cây cảnh trong văn phòng

Cây cảnh là vậy rất cần thiết cho mỗi văn phòng làm việc. Ngoài việc giúp không khí tươi mát, thư thái hơn thì nó còn được xem như là vật giúp mang đến nguồn năng lượng tích cực, dồi dào cho công ty.

Bố trí sắp xếp đồ đạc hợp lý

Bố trí bàn làm việc, các công cụ cần thiết khi làm việc là điều bạn nên hết sức lưu ý. Cần sắp xếp sao cho hợp phong thủy nhưng vẫn tiện lợi và phù hợp với không gian văn phòng. Điều này sẽ giúp mang lại nhiều may mắn và thuận lợi hơn trong công việc, làm ăn.

Xem ngày chuyển phòng làm việc

Luôn tạo không khí hòa hợp, vui vẻ sẽ giúp mang lại nhiều may mắn

Tóm lại

 Xem ngày chuyển phòng làm việc được coi như một thông lệ, một nét văn hóa trong các doanh nghiệp ở nước ta. Người ta tin rằng, để công việc thuận lợi và may mắn hơn thì việc chọn ngày tốt rất quan trọng. Tuy nhiên, bạn cũng không nên quá phụ thuộc vào vấn đề này bởi nó chỉ như một hình thức mang ý nghĩa tâm linh, tinh thần, giúp bạn an tâm và thoải mái hơn.

Trên đây là các thông tin liên quan đến việc xem ngày chuyển phòng làm việc. Hy vọng bài viết đã mang lại nhiều thông tin hữu ích đối với công việc của bạn.


  •  
  •  
  •   
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  
  •  

Call Now